Ngữ pháp tiếng Anh tiểu học đóng vai trò nền tảng cho quá trình học tiếng Anh sau này của con trẻ ở từ lớp 1 đến lớp 5. Tóm tắt nội dung bài viết hide 1. Kiến thức ngữ pháp tiếng Anh tiểu học về từ loại (Danh từ, Động từ, Tính từ, Trạng từ) Tính từ (Adj) Danh từ (N) Động từ (V) Trạng từ (Adverb) 2. Kiến thức ngữ pháp về danh từ số ít - số nhiều 3. Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 1: What's your address? đầy đủ nhất. Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 5 Unit 1: What's your address? chi tiết nhất. Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 1: What's your address? có đáp án. Unit 2: I always get up early. How about you? Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 2: I always get up early. Mời các bạn tham khảo Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 chương trình mới Unit 3: Where did you go on holiday? do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải dưới đây. Bộ sưu tập từ vựng tiếng Anh 5 Unit 3 bao gồm toàn bộ những từ vựng quan trọng có trong Unit 3, kèm phiên âm và định nghĩa dễ hiểu, giúp các em học sinh lớp 5 có thể ghi Giải sách giáo khoa Toán lớp 5; Tiếng Việt 5. Giáo án Tiếng Việt lớp 5; Đề thi Tiếng Việt lớp 5; Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5; Tập làm văn lớp 5; Giải sách giáo khoa Tiếng Việt lớp 5; Tiếng Anh 5. Giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 5; Giải SGK Tiếng Anh lớp 5 Tiếng Anh lớp 5 Unit 12 Don't ride your bike too fast! Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 12: Don't ride your bike too fast! Ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 chương trình mới Unit 12: Don't ride your bike too fast! Bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 Unit 12 Don't ride your bike too fast! Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 5. cavern /ˈkævən/ (n): hang động It was too soon; she was still in the cavern. (Nó đã quá sớm; cô ấy vẫn ở trong hang.) 6. limestone /ˈlaɪmstəʊn/ (n): đá vôi The step pyramid is made of limestone. (Phần lõi của kim tự tháp được làm từ đá vôi.) 7. fortress /ˈfɔːtrəs/ (n): pháo đài This fortress is impenetrable. (Pháo đài này bất khả xâm phạm.) 8. KZhecs. Ôn tập tiếng Anh lớp 5 chương trình mớiDạng bài điền từ vào đoạn văn tiếng Anh lớp 5Với mong muốn giúp các em học sinh lớp 5 ôn tập tiếng Anh hiệu quả, đã đăng tải rất nhiều tài liệu bài tập tiếng Anh lớp 5 theo từng dạng bài tập tiếng Anh khác nhau. Trong tài liệu này, chuyên đề Điền từ vào đoạn văn lớp 5 có đáp án giúp các em nâng cao làm bài thi cũng như nắm chắc cách làm bài điền từ vào chỗ trống tiếng Anh lớp 5 hiệu ý Nếu không tìm thấy nút Tải về bài viết này, bạn vui lòng kéo xuống cuối bài viết để tải 1 Choose the correct form of the noun in brackets to fill in the exciting bookI’m reading an 1 _____ adventure/ Adventure book about a boy called 2 _____ daniel/ Daniel. It’s an exciting story set on an 3 _____ island/ Island in the 4 _____ pacific ocean/ Pacific Ocean. Daniel discovers a 5 _____ cave/ Cave on a beach and he finds a very old 6 _____ statue/ Statue inside. A 7 _____ thief/ Thief stole the statue from a museum in 8 _____ beijing/ Beijing and he put it in the cave. Daniel tries to take the stolen treasure back to 9 _____ china/ China. He has some exciting journeys and meets some interesting 10 _____ people/ People.Exercise 2 Choose the correct plural in brackets to fill in the memory gameThis is a 1 _____ game/ games you can play at parties. First, you must put lots of different things on a tray. For example, a toy car, a paper 2 _____ handkerchief/ handkerchiefs, a 3 _____ boxes/ box of bottons, two pencils, a pair of 4 _____ glass/ glasses, three marbles, two 5 _____ watches/ watch and a lot of other things. Everyone at the party looks at the tray for two 6 _____ minute/ minutes and tries to remember everything that is on it. Then, you cover the tray with a 7 _____ cloth/ cloths. The 8 _____ winner/ winners is the 9 _____ people/ person who can remember everything that was on the 10 _____ tray/ trays.Exercise 3 Choose the correct article in brackets to fill in the bundle of sticksOnce upon a time, there was 1 _____ a/ the woman who had six sons. The six boys were always fighting. This made it difficult for the mother to do any work. 2 _____ The/ A woman decided to teach her sons 3 _____ a/ the lesson. She got six sticks and tied them together into 4 _____ a/ an bundle. She asked each boy to break 5 _____ the/ a bundle of sticks. All 6 _____ the/ a boys tried very hard to break it but they could not. Then, their mother untied the bundle and gave each boy 7 _____ a/ the stick. She asked them to break 8 _____ the/ an stick. This was easy! The sons understood that it was better to work together. They entered 9 _____ a/ the competition to build a house. They won 10 _____ a/ the competition because they had all worked 4 Choose the correct quantifier in brackets to fill in the goose that laid golden eggsOnce upon a time, there was a lazy farmer. He did not like doing 1 _____ too many/ too much work so he sold his animals to get money. Soon, there were 2 _____ not many/ not much animals left, but only one – a goose. The goose laid only one egg every day and the farmer sold it. But the farmer had 3 _____ too much/ too many problems and needed more money. One day, the goose laid a golden egg. The farmer sold this egg for a lot of money. The goose laid a golden egg every day. The farmer was very happy because it was 4 _____ not many/ not much work to sell one egg a day and he became rich. But he became greedy. He though I can never have 5 _____ too money/ too much money! He wanted more golden eggs. He fed the goose 6 _____ too many/ too much food but it still laid only one egg a day. The farmer became angry. The goose was taking 7 _____ too much/ too many time. The farmer cut open the goose to take out the eggs but there were no eggs inside it. Of course, this caused 8 _____ too many/ too much pain to the goose. The goose died. The farmer became poor again because of 9 _____ too much/ too many greed. 10 _____ Not many/ Not much people are as cruel and greedy as 5 Choose the correct adjective in brackets to fill in the is a country in Europe. Its capital city is Athens, which is a very 1 _____ beautiful/ beauty city with many very 2 _____ elder/ old monuments. One very 3 _____ fame/ famous monument is the Acropolis. There are lots of islands in Greece and it also has a very 4 _____ long/ length coastline. Many tourists go to Greece on holiday to enjoy the warm 5 _____ blue/ yellow sea, and to et the 6 _____ taste/ tasty Greek food. Greeks eat a lot of 7 _____ freshly/ fresh fish and vegetables. Greek houses are usually 8 _____ white/ whiter and have 9 _____ flat/ flatly roofs. People can use these roofs to dry fruit in the 10 _____ hot/ hottest summer and collect rainwater in the 6 Fill in the blanks with the correct subject pronoun in Aunt BettyMy Aunt Betty is a teacher. 1 _____ She/ He works in a small primary school near my house. In her class, there are thirty-five children. 2 _____ It/ They all work very hard at school. One day, I was walking with my aunt when 3 _____ we/ he met some children from her class. She greeted them and they waved to me.“Hello,” 4 _____ it/ they said to me. “5 _____ We/ She are in your aunt’s class at school. She is a very good teacher and we all like her very much. 6 _____ He/ You are lucky she is your aunt.”“Thank you,” 7 _____ he/ I said. “Yes, I think 8 _____ she/ I am lucky too. 9 _____ You/ She is a very good aunt.” “And I am very lucky to have you,” added my aunt, smiling at me. And 10 _____ we/ it all 7 Choose the correct indefinite pronoun in brackets to fill in the partyLast week was my sister’s birthday. I wanted to give her a present, but I couldn’t think of 1 _____ anything/ everything nice to give her. I asked 2 _____ everyone/ no one for suggestions but 3 _____ everyone/ no one had any ideas. Then my father said, “Why don’t we give your sister 4 _____ anything/ something she would really like? A surprise birthday party!” I knew she would love that. I sent out invitations to 5 _____ someone/ everyone in her class. My mother prepared 6 _____ anything/ everything to eat and drink. My father got some games ready. 7 _____ Nothing/ Something was forgotten. At first, my sister was sad on her birthday. She thought 8 _____ no one/ everyone had remembered it. At 3 o’clock, the doorbell rang. My sister went to answer the door. 9 _____ Someone/ Everyone we invited to the party was there. “Happy birthday!” they all shouted. 10 _____ Everyone/ No one was more surprised than my sister!Exercise 8 Choose the correct adverb in brackets to fill in the to play an instrumentLearning to play a musical instrument is difficult. It takes a lot of practice and time. You must choose your instrument 1 _____ careful/ carefully. Children 2 _____ often/ well start with the recorder. It is small and can be carried 3 _____ easily/ easy. It can be bought 4 _____ cheap/ cheaply. You start by playing with a group and learning the notes 5 _____ slowly/ slow. At first, you may 6 _____ some/ sometimes play badly but never lose heart. You must practice at least once a day. This way, you will learn 7 _____ quickly/ quick and very soon be able to play 8 _____ good/ well. Parents 9 _____ ever/ always like to listen to their children playing. It is lovely to hear an orchestra play 10 _____ beautiful/ beautifully.Exercise 9 Choose the correct adverb of place in brackets to fill in the playMeg had an exciting day at school on Tuesday. When she arrived, she waited 1 _____ outside/ inside the main door until her friends came. Then, they went 2 _____ outside/ inside and walked 3 _____ downstairs/ upstairs to their classroom on the second floor. They went into their room and sat 4 _____ up/ down at their desks.“We have some special visitors,” said the teacher. “Let’s all go into the hall.” Everyone went 5 _____ downstairs/ there to the hall. “My class, sit 6 _____ here/ there,” said the teacher pointing to the seats near actors came 7 _____ in/ out onto the stage. They performed a play which included singing and dancing. They asked for a boy and a girl to come 8 _____ down/ up onto the stage, and Meg was one of them. All the actors sang and danced, and Meg danced 9 _____ around/ down too. She went back 10 _____ up/ down to her seat, very 10 Choose the correct form of the noun in brackets to fill in the a planeMy Uncle Jacob is a pilot. He works for a big airline company. The 1 _____ companys/ company’s planes fly all over the world, so 2 _____ Uncle Jacobs/ Uncle Jacob’s work is very interesting. He travels all over the world and meets very exciting people. He works with a large team of people who have different 3 _____ job’s/ jobs. The 4 _____ navigator’s/ navigator job is to find the way. The 5 _____ co-pilot/ co-pilot’s job is to help fly the plane. On the flight, there are several 6 _____ attendants/ attendants’ who help the passengers. They show them to their seats. They put the 7 _____ passengers/ passengers’ luggage in the 8 _____ lockers’/ lookers, and serve them food. They give young children games to play, which makes the 9 _____ children’s/ childrens’ journey more interesting. As for the adults, there is a variety of movies to choose from. The flight 10 _____ attendant’s/ attendants’ uniforms are very smart. They are proud to do their cạnh nhóm Tài liệu học tập lớp 5, mời quý thầy cô, bậc phụ huynh tham gia nhóm học tập Tài liệu tiếng Anh Tiểu học - nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh miễn phí dành cho học sinh tiểu học 7 - 11 tuổi.Đáp án có trong file tải Bài tập bổ trợ tiếng Anh lớp 5 về điền từ vào chỗ trống có đáp án. Mời các em tham khảo thêm các tài liệu Ôn tập Tiếng Anh lớp 5 hữu ích khác trên như Để học tốt Tiếng Anh lớp 5, Đề thi học kì 1 lớp 5, Đề thi giữa kì 2 lớp 5, Đề thi học kì 2 lớp 5,... để giúp các em học tốt môn Tiếng Anh hơn. Bao gồm 657 từ vựng tiếng Anh quan trọng nhất lớp 5 được biên soạn dựa trên sách TIẾNG ANH LỚP 5 - Tuân thủ theo chương trình chuẩn tiếng Anh Trung học cơ sở của Bộ giáo dục và Đào tạo. Phương pháp học thông minh, sinh động giúp các em dễ dàng ghi nhớ 657 từ vựng quan trọng này chỉ trong thời gian rất ngắn. Các em học sinh thân yêu! Vậy là các em sắp hoàn thành chương trình học của bậc tiểu học, tiếp theo các em sẽ bước tiếp vào một cấp học mới. Các em biết không? Ngày nay, Tiếng Anh là một thứ ngôn ngữ phổ biến trên toàn thế giới. Chính vì thế, chúng ta phải cần học tập từ bây giờ. Có nhiều nơi, các em đã được tiếp cận với ngôn ngữ này từ rất sớm; song cũng có rất nhiều nơi chưa đủ điều kiện để học Tiếng Anh một cách toàn vẹn. Vậy nếu bắt đầu từ bây giờ, thì phương pháp nào và cách học nào sẽ hỗ trợ tốt cho các em. Nhằm khơi dậy niềm yêu thích học ngọai ngữ, và giúp các em nhận thấy tiếng Anh chẳng hề khó. VOCA đã cho ra đời bộ từ vựng NEW ENGLISH FOR GRADE 5 657 từ vựng thường gặp trong Tiếng Anh lớp 5 . Vậy NEW ENGLISH FOR GRADE 5 là gì? Bộ từ vựng NEW ENGLISH FOR GRADE 5 657 từ vựng thường gặp trong Tiếng Anh lớp 5 là một bộ “bí kíp” bao gồm 32 chủ đề bài học với hơn 657 từ vựng tiếng Anh quan trọng nhất được giảng dạy dựa theo sách TIẾNG ANH LỚP 5 - Tuân thủ theo chương trình chuẩn tiếng Anh Trung học cơ sở của Bộ giáo dục và Đào tạo. Bộ từ vựng ra đời với phương pháp học thông minh, mới lạ giúp các em dễ dàng ghi nhớ các từ vựng quan trọng này chỉ trong thời gian 30 ngày. TẠI SAO CÁC EM PHẢI HỌC TỪ VỰNG TẠI VOCA? ĐIỀU GÌ LÀ SỰ KHÁC BIỆT? Tại VOCA, các em sẽ được học từ vựng thông qua hình ảnh sinh động giúp các em dễ dàng ghi nhớ, âm thanh sống động giúp các em phát âm chuẩn hơn và các trò chơi Game trí tuệ, kích thích khả năng học tập và lòng yêu thích của các em. Thế nhưng, các em thường gặp phải tình trạng “học trước quên sau”, hôm nay học nhưng ngày mai thì không còn nhớ đầy đủ những gì mình học nữa. Chính vì lẽ đó, học tại VOCA, hệ thống sẽ luôn nhắc nhở các em thời gian ôn tập, có một lộ trình ôn luyện rõ ràng, giúp các em hệ thống lại kiến thức và ghi nhớ lâu hơn. Với tính năng này, các em luôn được học bài mới và ôn luyện bài cũ. Điều này sẽ giúp các em ghi nhớ từ vựng Tiếng Anh một cách sâu sắc. NEW ENGLISH FOR GRADE 5 657 từ vựng thường gặp trong Tiếng Anh lớp 5 sẽ trang bị cho các em đầy đủ kiến thức từ vựng để chinh phục các kỳ thi với điểm số cao nhất. Học VOCA 'Mọi lúc, mọi nơi' VOCA còn có đầy đủ phiên bản học dành cho Máy tính, điện thoại thông minh, máy tính bảng. Chính vì vậy, các em thể học VOCA 'mọi lúc, mọi nơi' khi ở nhà, trên lớp học, hay trên xe buýt, hoặc lúc nằm trên giường ngủ... Mọi rào cản về khoảng cách, hay thời gian sẽ bị phá bỏ, giúp các em tăng tốc tới đích một cách nhanh nhất và hiệu quả nhất. THẾ THÌ BỘ TỪ VỰNG NEW ENGLISH FOR GRADE 5 CÓ MỨC PHÍ NHƯ THẾ NÀO? CÓ ĐẮT HAY KHÔNG? Câu trả lời là KHÔNG HỀ ĐẮT! Gói học phí tiết kiệm dành cho bộ từ vựng NEW ENGLISH FOR GRADE 5 657 từ vựng thường gặp trong Tiếng Anh lớp 5 chỉ có dành cho gói 12 tháng, và chỉ dành cho gói 24 tháng. Bạn có thể trải nghiệm phương pháp học từ vựng tiếng Anh miễn phí với Chưa hết... VOCA cho phép bạn HỌC THỬ MIỄN PHÍ 1 chủ đề từ vựng đầu tiên của bộ NEW ENGLISH FOR GRADE 5 657 từ vựng thường gặp trong Tiếng Anh lớp 5 , như vậy, bạn có thể tự kiểm chứng những gì VOCA đã nêu trên. Thật tuyệt vời phải không nào! Vậy các em còn chần chừ gì nữa mà không đăng ký ngay bộ sản phẩm tiếng Anh kỳ diệu này? Hãy để VOCA đồng hành cùng các em trên con đường chinh phục vũ môn sắp tới. LET'S GO!! VOCA CHÚC CÁC EM HỌC TỐT VÀ LUÔN YÊU THÍCH HỌC TIẾNG ANH. Lớp 5 là một giai đoạn rất quan trọng trong quá trình học Tiếng Anh của trẻ, đặc biệt về khía cạnh nâng cao vốn từ vựng. Từ vựng, cũng như một phương pháp, lộ trình học chuyên nghiệp từ chuyên gia, hay từ tư vấn viên sẽ giúp trẻ phát huy tối đa tiềm năng của bản thân, và đạt được hiệu quả cao nhất trong quá trình học tập. Hiểu được tầm quan trọng đó, cũng như nhằm mục đích cung cấp nguồn tài liệu tham khảo chính thống đáng tin cậy, Language Link Academic xin gửi đến các bậc phụ huynh, quý thầy cô, và các em học sinh tổng hợp từ vựng Tiếng Anh lớp 5 theo chương trình mới. 1. Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 hiệu quả – Phương pháp học hiệu quảNhư đã nói ở trên, lớp 5 chính là giai đoạn quan trọng trong việc định hướng và lựa chọn phương pháp học từ vựng Tiếng Anh phù hợp cho trẻ. Đây là khi kiến thức ngữ pháp của trẻ còn giới hạn, chưa có hệ thống rõ ràng và bài bản. Vậy nên, giai đoạn này phù hợp để trẻ nâng cao và trau dồi từ vựng, các cấu trúc thông dụng sử dụng trong giao tiếp thường ngày. Trẻ nên học từ vựng qua câu, đoạn văn có ý nghĩa trọn vẹn, hay học theo câu giao tiếp hoàn chỉnh. Phương pháp học từ vựng rời rạc dù theo chủ đề, với học sinh lớp 5 cũng khó phát huy được hiệu quả. Từ vựng cũng nên bắt đầu từ những từ – cụm từ quen thuộc bắt nguồn từ cuộc sống, những hoạt động hằng đạt hiệu quả cao nhất trong việc học từ vựng như nhớ lâu, hiểu sâu, ngoài việc học thuộc từ vựng bằng phương pháp trên, trẻ nên được khuyến khích áp dụng kiến thức vào thực hành thực tế, sử dụng những từ vựng đã học vào giao tiếp trong các tình huống. Đây cũng là cách ta thúc đẩy trẻ phải tư duy nhiều hơn, tăng khả năng phản xạ ngôn ngữ, ghi nhớ lâu hơn các từ vựng. Unit 1 What’s your address?What’s your address?Địa chỉ của bạn là gì?Where are you from ?Bạn đến từ đâu?What’s your village like ?Quê của bạn như thế nào ?Who do you live with ?Bạn sống với ai ?I live with….Tôi sống vớilanehẻm, đường roadđường làngstreetphốflatcăn hộfirst/ second/…floortầng một/hai/…hometownquê nhàbig and busyto và bận rộnfar and quietxa và yên bìnhlarge and crowdedrộng lớn và đông đúcsmall and và xinh đẹpUnit 2 I always get up early. What about you ?I always get up luôn luôn dậy sớmI always have a big luôn luôn có một bữa sáng lớnWhat do you do in the morning/afternoon/ evening?Bạn làm gì vào buổi sáng/ chiều/ tối ?How often do you….?Bao lâu bạn….?brush my teethđánh răngdo morning excercisetập thể dụccook dinnernấu bữa tốistudy with partnerhọc bài cùng bạnwatch TVxem TVgo to the libraryđến thư việngo fishingđi câu cáride a bike to schoolđi xe đạp đến trườngusuallythường thườngoftenthườngsometimesthỉnh thoảngUnit 3 Where did you go on holiday ?Where did you go on holiday?Bạn đã đi đâu vào kỳ nghỉ ?I went on a trip with my familyTôi đã đi nghỉ dưỡng/ đi du lịch với gia đình was trip like?Chuyến du lịch như thế nào?How did you get there ?Bạn đến đó bằng cách nàoI went by bus/ car/…Tôi đi bằng xe buýt/ oto/…Ha Long BayVịnh Hạ LongPhu Quoc IslandĐảo Phú QuốcHoi An Ancient TownPhố cổ Hội AnHue Imperial CityCố đô HuếTìm hiểu thêm ON HOLIDAY hay IN HOLIDAY? – Cách phân biệt sử dụng chính xácUnit 4 Did you go to the party?Did you…..?Bạn đã….. phải không ?How was it ?Nó như thế nào ?I visited my đã đi thăm ông bà tôiWe had a lot of tôi đã rất vuigo on a picnicđi dã ngoạienjoy the thú, thưởng thức bữa tiệcjoin the funfairtham gia vào cuộc vuihave a nice food and thức ăn và đồ uống hide and seekchơi chốn tìmchat with friendstán gẫu với bạn bèwatch phim hoạt 5 Where will you be this weekend ?Where will you be this weekend?Bạn sẽ đi đâu vào cuối tuần này ?What will you do ?Bạn sẽ làm gì ?I have to phải học homeở nhàin the countrysideở vùng quêon the bãi biểnat trườngby the bãi biểnexplore the caveskhám phá những hang độngtake a boat trip around the ngoạn bằng thuyền quanh các hòn đảobuild sand castles on the những lâu đài cát trên bãi biểnswim in the trên thống bài tập để bạn vận dụng các kiến thức đã được hệ thống trong bài viết này được Language Link Academic tổng hợp tại Bài tập ôn tập về ngữ pháp và từ vựng tiếng Anh lớp 5. Tìm hiểu thêm những bài chia sẻ kiến thức hữu ích về Tiếng Anh dành cho học sinh Tiểu học tại đây, chúng tôi đã tổng hợp lại những từ vựng Tiếng Anh lớp 5 cần nắm vững. Tất cả các từ vựng trên đều được trình bày theo định hướng phương pháp học tập tối ưu, mang lại hiệu quả cao nhất cho người học. Hiểu được sự lo lắng của các bạn học sinh trước sự thay đổi về phương pháp, và định hướng kiến thức học tập do thay đổi cấp học, Language Link Academic đã nghiên cứu và đưa vào giảng dạy khóa học dành riêng cho các bạn học sinh 5, với định hướng thích nghi và làm quen với các kiến thức cơ bản, xây dựng nền tảng vững chắc cho lộ trình học Tiếng Anh dài hạn về sau. Bên cạnh các kiến thức nền tảng, Language Link Academic còn đầu tư hệ thống hóa, đa dạng hóa các hoạt động học tập, giúp học viên phát triển toàn diện các kỹ năng cần thiết, phù hợp với đặc điểm của lứa tuổi. Hãy để con trải nghiệm một môi trường học tập hiệu quả, khoa học bằng cách đăng ký ngay hôm nay để nhận ngay những ưu đãi hấp hiểu thêmGiúp bé học dễ dàng tiếng Anh lớp 5 Tải xuống MIỄN PHÍ ngay Bộ tài liệu học tốt tiếng Anh độc quyền của Language Link Academic cập nhật 2020! Kiểm tra tiếng Anh miễn phí ngay cùng chuyên gia khảo thí đến từ Anh Quốc & nhận những phần quà hấp dẫn! Từ vựng tiếng Anh lớp 5 unit 3 Where did you go on holiday?Mời các bạn tham khảo Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 chương trình mới Unit 3 Where did you go on holiday? do sưu tầm và đăng tải dưới đây. Bộ sưu tập từ vựng tiếng Anh 5 Unit 3 bao gồm toàn bộ những từ vựng quan trọng có trong Unit 3, kèm phiên âm và định nghĩa dễ hiểu, giúp các em học sinh lớp 5 có thể ghi nhớ từ vựng nhanh chóng và dễ dàng hơn.* Tham khảo tài liệu hướng dẫn học Unit 3 lớp 5 tạiTiếng Anh lớp 5 Unit 3 Where did you go on holiday?I. Vocabulary - Từ vựng Unit 3 Where did you go on holiday? lớp 5Tiếng AnhPhiên âmTiếng Việt1. ancient/ein∫ənt/cổ, xưa2. airportn /eəpɔt/sân bay3. bay/bei/vịnh4. by/bai/bằng phương tiện gì đó5. boat/bout/tàu thuyền6. beach/bit∫/bãi biển7. coachn /kəʊt∫/xe khách8. car/kar/ô tô9. classmate/klɑsmeit/bạn cùng lớp10. family/fæmili/gia đình11. great/greit]/tuyệt vời12. holiday/hɔlədi/kỳ nghỉ13. hometown/həumtaun/quê hương14. Island/ailənd/Hòn đảo15. imperial city/im'piəriəl siti/kinh thành16. motorbike/moutəbaik/xe máy17. north/nɔθ/miền bắc18. weekend/wikend/ngày cuối tuần19. trip/trip/chuyến đi20. town/taun/thị trấn, phố21. take a boat trip/teik ei bəʊt trip/đi chơi bằng thuyền22. seaside/si'said/Bờ biển23. really/riəli/thật sự24. train station/trein strei∫n/nhà ga tàu25. swimming pool/swimiη pul/Bể bơi26. railwayrailwayđường sắt dành cho tàu hỏa27. train/trein/tàu hỏa28. taxi/'tæksi/xe taxi29. plane/plein/máy bay30. underground/ʌndəgraund/tàu điện ngầm31. province/prɔvins/tỉnh32. picnic/piknik/chuyến đi dã ngoại33. photo of the trip/'fəʊtəʊ əv ə trip/ảnh chụp chuyến đi34. wonderful/'wʌndəfl/tuyệt vời35. weekend/wik'end/cuối tuần36. go on a trip/gəʊ ɒn ei trip/đi du lịchII. Bài tập Từ vựng tiếng Anh 5 Unit 3 Where did you go on holiday?1. Gạch chữ cái thừa trong mỗi từ tiếng Anh sau. 1. HOLLIDAY2. TRIEP3. WOANDERFUL4. PHOTOES5. HOMETOWNE6. SEASLIDE7. AISLAND8. BEAY9. CARES10. BEATCH2. Complete the TR_P2. MOT_RBIKE3. WE_KEND4. P_CNIC5. FA_ILY6. RAI_WAY7. PRO_INCE8. T_XI9. PL_NE10. SWI_MING PO_L3. Complete each _ S L _ N Da. I / Ab. A / Ic. E / Od. I / A2. H _ L _ D A Ya. O/ Ab. A / Ic. O / Id. I / A3. B _ A C _a. O / Hb. E / Hc. L / Hd. E / G4. A _ R P O _ Ta. I / Rb. I / Sc. R / Rd. R / S5. M O _ O R B _ K Ea. G / Ib. T / Ac. T / Id. T / E4. Choose the odd one a. supermarket b. shopping mall c. Park d. laptop2. a. bike b. finger c. plane d. taxi3. a. mountain b. beach c. holiday d. river4. a. Island b. Mountain c. Beach d. Bicycle5. a. basketball b. volleyball c. tennis d. House5. Translate into Anna sống cùng với ai?a. Who does Anna live with?b. Who do Anna live?c. Where do Anna live?d. Do Anna live with your grandparents?2. Kì nghỉ đông năm ngoái của tôi rất thú My brother’s last winter was My last winter were My family’s last winter was very My last winter was very Tôi và anh trai của tôi thăm ông bà vào cuối tuần I and my brother visited my grandparents last My brother and I visited my grandparents last My brother and I visited our grandparents last My brother and I visit our grandparents last ÁN1. Gạch chữ cái thừa trong mỗi từ tiếng Anh HOLIDAY2. TRIP3. WONDERFUL4. PHOTOS5. HOMETOWN6. SEASIDE7. ISLAND8. BAY9. CARS10. BEACH2. Complete the TRIP2. MOTORBIKE3. WEEKEND4. PICNIC5. FAMILY6. RAILWAY7. PROVINCE8. TAXI9. PLANE10. SWIMMING POOL3. Complete each - a; 2 - c; 3 - b; 4 - a; 5 - c;4. Choose the odd one - d; 2 - b; 3 - c; 4 - d; 5 - d;5. Translate into - a; 2 - d; 3 - c;Xem tiếp bài tập trắc nghiệm từ vựng Unit 3 Trắc nghiệm từ vựng Unit 3 lớp 5 Where did you go on holiday? MỚINgoài Từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 3 Where did you go on holiday?, mời các bạn tham khảo thêm nhiều tài liệu tiếng Anh khác được cập nhật liên tục trên

từ điển tiếng anh lớp 5