Dịch theo ngữ cảnh của "bất công" thành Tiếng Anh: Rõ ràng đây là cuộc chia chác bất công.↔ That's an unfair offer, and you know what an unfair offer is.
Những phân tích phản biện trong video thể hiện quan điểm riêng của kênh được chắt lọc dựa trên cơ sở do chính các nhân vật trong Dramar đang phản biện
Bất công. Bất công (Không công bằng) là một tình trạng hay là cảm nhận liên quan đến việc bị đối xử không công bằng (bị phân biệt đối xử) hoặc nhận được kết quả không tương xứng. Thuật ngữ này có thể được áp dụng trong tham chiếu đến một sự kiện hoặc
Sớm muộn gì Đức Chúa Trời của công lý không bao giờ quên trừng phạt cái ác. Ngài cũng không quên tỏ lòng thương xót trong việc phán xét nếu có lý do chính đáng ( Dân-số Ký 14:18 ).
Áp dụng những công nghệ 4.0 hàng đầu như Big Data, AI (Trí tuệ nhân tạo), Blockchain, Hệ sinh thái hướng đến mục tiêu là sẽ mang lại nhiều lợi ích lớn cho Khách Hàng: tiết kiệm công sức khi tìm kiếm bất động sản, tiếp cận nhanh các thông tin quan trọng như thị trường
Sale bất động sản là gì? Các công việc hằng ngày của một nhân viên sale bất động sản. Tìm hiểu, phân tích thông tin dự án; Liên hệ với khách hàng; Gặp gỡ khách hàng; Chốt sale; Chăm sóc khách hàng; Kinh nghiệm làm sale bất động sản thành công Nuôi dưỡng niềm tin
al4VB.
Bản dịch Ví dụ về đơn ngữ She published numerous texts dealing with social injustice and women's rights. Conflicts in definitions of social injustice is increasingly a platform of emerging political parties. This feeling can be transformed into empathic anger, feelings of injustice, or guilt. Fortitude without justice is an occasion of injustice; since the stronger a man is the more ready is he to oppress the weaker. Chapter 16 finishes this four chapter section by showing how the device paradigm explains political apathy and the persistence of social injustice 107. But wherefore says my love that she is unjust? This medieval view is described by modern commentators as a legend, a misinterpretation, a confused tradition, and manifestly unjust. The people there are still suffering a totally illegal and unjust blockade that has lasted five years. He accepted a bribe and delivered an unjust verdict. But this was not a case of unjust enrichment. Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y
Tuy thế, những trường hợp trên không sánh bằng sự bất công mà Chúa Giê-su phải chịu. Yet, the foregoing pales into insignificance when compared with the injustices wrought upon Christ Jesus. Đức Chúa Trời hành động như thế có phải là bất công không? Will this be an unfair act on God’s part? 22 Về những điều bất công khác hiện đang gây đau khổ biết bao cho con người thì sao? 22 What about other injustices that now cause so much misery? b Bạn nghĩ gì về giải pháp đó cho vấn đề bất công? b How do you feel about that solution to the problem of injustice? Nộp thuế là một cách khác để mọi người cộng tác với sự bất công. Paying taxes is one way in which otherwise well-meaning people collaborate in injustice. * Xem thêm Ác; Bất Chính, Bất Công; Ô Uế; Tội Lỗi * See also Filth, Filthiness; Sin; Unrighteous, Unrighteousness; Wicked, Wickedness Và phải chăng những đặc tính này cũng góp phần đem lại sự bất công trên thế giới? And do these traits not contribute to injustices in the world? Vậy tại sao cô lại có cái quan niệm bất công về đàn ông như vậy? How'd you get your unfair opinion of men? Bạn có cách mạng thị trường những năm 1980 và sự bành trướng của bất công trong xã hội. And you have the market revolution of the 1980s and the huge increase of inequality in societies. Có lẽ chúng ta thấy mình phải chịu đựng sự bất công trong thế gian này. Well, we might find ourselves suffering because of the injustice of this system of things. Có lẽ trong thời gian gần đây, bạn là nạn nhân của sự bất công hoặc thành kiến. Perhaps you have recently been a victim of prejudice or injustice. Chồng bà hơi bất công với truyền thông một chút. Your husband is a little unfair on the press. Cơn thịnh nộ của tôi lúc bất công được bôi sáp lên nóng như các hố. My rage at injustice waxed hot as the pits. Hy vọng đó sẽ giúp bạn chịu đựng những sự bất công của hệ thống hung ác này. It will help you to endure the injustices of this wicked system. Trong thời gian ấy, tôi bắt đầu ý thức về xã hội bất công xung quanh. At about the same time, I became aware of the social injustice around me. Nhân loại đã quá mệt mỏi vì sư bất công và tàn nhẫn của các vị thần Mankind had grown tired of the gods'mistreatment and cruelty. Nhất định là cô ấy đã bị đối xử bất công! You could never hurt her. Tôi nói cô bị đối xử bất công ở trại mồ côi. I'll tell them that you're a disgrace to the orphenage. 4 Đức Chúa Trời bất công —Có đúng không? 4 God Is Unfair —Is It True? CÓ BAO GIỜ chúng ta được thấy bất công và đau khổ chấm dứt không? WILL we ever see an end to injustices and suffering? Có thể người đó cư xử với chúng ta không được tử tế hoặc bất công. He may have treated us unkindly or unjustly. Vậy chẳng phải quá bất công sao? Isn't that just a bit too unfair? • Đức Giê-hô-va sẽ giải quyết sự bất công trên đất như thế nào? • How will Jehovah solve the problem of injustice on earth? Cho nên, lúc ban đầu đã không có sự bất công. Thus, to begin with there was no injustice.
Bạn đang chọn từ điển Hán-Việt, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm bất công từ Hán Việt nghĩa là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ bất công trong từ Hán Việt và cách phát âm bất công từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ bất công từ Hán Việt nghĩa là gì. 不公 âm Bắc Kinh 不公 âm Hồng Kông/Quảng Đông. bất côngKhông công bình. ★Tương phản công bình 公平, công duẫn 公允. Xem thêm từ Hán Việt cửu tử nhất sinh từ Hán Việt nghĩa là gì? bách phát bách trúng từ Hán Việt nghĩa là gì? hoàn thị từ Hán Việt nghĩa là gì? bàn bạc từ Hán Việt nghĩa là gì? cục độ từ Hán Việt nghĩa là gì? Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ bất công nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Từ Hán Việt Là Gì? Chú ý Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt Từ Hán Việt 詞漢越/词汉越 là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt. Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều. Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá. Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt một trong ba loại từ Hán Việt nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm. Theo dõi để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2023.
bất công là gì